Cùng lớp ngữ pháp bmt Trung tâm ngoại ngữ SuperKids tìm hiểu một số ngữ pháp liên quan đến từ vựng thường gặp nhé.
Các giới từ đi với “Look” – Lớp ngữ pháp BMT.
- Look after sb: chăm sóc, trông nom
- Look ahead: suy nghĩ về tương lai (sẽ có chuyện gì xảy ra)
- Look around/round sth: nhìn quanh
- Look around/round for sth: tìm kiếm cái gì đó ở nhiều nơi
- Look at sth: nhìn, điều tra
- Look back (on sth): nghĩ về một điều gì đó trong quá khứ
- Look down on sb/sth: đánh giá thấp
- Look for sth: tìm kiếm
- Look forward to sth/doing sth: hi vọng, trông mong
- Look in (on sb): ghé thăm
- Look into sth: nghiên cứu
- Look on: nhìn cái gì đó với tư cách thái độ không liên quan
- Look on sb/sth as sb/sth: coi ai, cái gì như…
- Look out: cảnh báo ai đó có nguy hiểm đang đến
- Look through sth: xem qua
- Look through sb: ngó lơ
- Look up (from sth): nhìn lên
- Look up: trở nên tốt hơn (kinh doanh, hoàn cảnh…)
- Look up sth: tra cứu
- Look up sb: liên lạc
- Look up to sb: ngưỡng mộ, kính trọng

Các cụm từ luôn đi chung với “OUT OF”
- Out of date: lạc hậu, lỗi thời
- Out of doors: ngoài trời
- Out of order: bị hỏng (máy móc)
- Out of reach: ngoài tầm với
- Out of stock: hết (trong cửa hàng)
- Out of work: thất nghiệp
- Out of breath: hụt hơi
- Out of sight: không nhìn thấy, ngoài tầm nhìn
- Out of mind: không nghĩ tới
- Out of control: ngoài tầm kiểm soát
- Out of danger: thoát hiểm
- Out of focus: mờ, nhòe
- Out of luck: rủi ro
- Out of practice: không rèn luyện, bỏ thực tập
- Out of the question: ngoài khả năng
- Out of fashion: lỗi mốt
- Out of office: mãn nhiệm
- Out of the ordinary: phi thường
- Out of the way: không còn sử dụng
Mọi thông tin liên hệ qua:
Facebook: https://www.facebook.com/SuperKids.BMT/
Hotline: 0262 2216620
Website: https://superkidsbmt.edu.vn